Ý nghĩa của từ khép nép là gì:
khép nép nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ khép nép. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khép nép mình

1

18 Thumbs up   1 Thumbs down

khép nép


E lệ, rụt rè: Đứng khép nép.
Nguồn: vdict.com

2

11 Thumbs up   3 Thumbs down

khép nép


có điệu bộ như muốn thu nhỏ người lại để tránh sự chú ý, sự đụng chạm, hoặc để tỏ vẻ ngại ngùng hay kính cẩn dáng điệu khép nép [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

9 Thumbs up   3 Thumbs down

khép nép


E lệ, rụt rè: Đứng khép nép.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khép nép


ngại ngùng, rụt rè, e lệ, không muốn đụng chạm
Nguyễn Quang Minh - 2016-12-23

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

khép nép


E lệ, rụt rè. | : ''Đứng '''khép nép'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khép nép


ngại ngùng,rụt rè,không muốn đụng chạm
Ẩn danh - 2016-02-15

7

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khép nép


ngại ngùng
Ẩn danh - 2016-01-31





<< tĩnh vật tĩnh mịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa