1 |
khép népE lệ, rụt rè: Đứng khép nép.
|
2 |
khép népcó điệu bộ như muốn thu nhỏ người lại để tránh sự chú ý, sự đụng chạm, hoặc để tỏ vẻ ngại ngùng hay kính cẩn dáng điệu khép nép [..]
|
3 |
khép népE lệ, rụt rè: Đứng khép nép.
|
4 |
khép népngại ngùng, rụt rè, e lệ, không muốn đụng chạm
|
5 |
khép nép E lệ, rụt rè. | : ''Đứng '''khép nép'''.''
|
6 |
khép népngại ngùng,rụt rè,không muốn đụng chạm
|
7 |
khép népngại ngùng
|
<< tĩnh vật | tĩnh mịch >> |